Agribank nằm trong top những ông lớn của thị trường ngân hàng tài chính Việt Nam. Hiện nay, Agribank đang là một trong những ngân hàng thương mại lớn nhất Việt Nam. Lượng khách hàng đến giao dịch và có nhu cầu gửi tiết kiệm tại Agribank rất nhiều.
Vậy bạn biết gì về lãi suất ngân hàng Agribank? Cùng tìm hiểu bài viết sau với chúng tôi.
Lãi Suất Ngân Hàng Agribank Khi Gửi Tiết Kiệm
Nhìn chung, Lãi suất ngân hàng Agribank cụ thể là lãi suất gửi tiết kiệm cho khách hàng cá nhân hay doanh nghiệp có xu hướng giảm trong năm 2021 và đang đà tăng nhẹ trong năm 2022 . Dưới đây là thống kê mà chúng tôi đã tổng hợp nhằm cập nhật cho khách hàng thông tin lãi suất ngân hàng Agribank đối với một số sản phẩm tiết kiệm tiêu biểu:
Lãi Suất Ngân Hàng Agribank Gửi Tiết Kiệm Cá Nhân
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank – lãi suất tiền gửi tiết kiệm cá nhân cụ thể ở bảng dưới đây:
Kì hạn/Loại tiền | VND (%) | USD (%) | EUR (%) |
Không kì hạn | 0.1 | 0 | 0 |
1 tháng | 3.1 | 0 | 0 |
2 tháng | 3.1 | 0 | 0 |
3 tháng | 3.4 | 0 | 0 |
4 tháng | 3.4 | 0 | 0 |
5 tháng | 3.4 | 0 | 0 |
6 tháng | 4.0 | 0 | 0 |
7 tháng | 4.0 | 0 | 0 |
8 tháng | 4.0 | 0 | 0 |
9 tháng | 4.0 | 0 | 0 |
10 tháng | 4.0 | 0 | 0 |
11 tháng | 4.0 | 0 | 0 |
12 tháng | 5.6 | 0 | 0 |
13 tháng | 5.6 | 0 | 0 |
15 tháng | 5.6 | 0 | 0 |
18 tháng | 5.6 | 0 | 0 |
24 tháng | 5.6 | 0 | 0 |
Tiền gửi thanh toán | 0.1 | 0 | 0 |
Đánh giá chung dễ nhận thấy là Lãi suất tiền gửi tiết kiệm giảm sâu trong năm 2021 và có điều chỉnh tăng nhẹ năm 2022. Ở các kì hạn, lãi suất tiền gửi cao nhất 5.6% /năm cho tất cả các kì hạn từ 12 tháng trở lên. Lãi suất không kì hạn giảm 0,1%. Đối với Lãi suất tiền gửi thanh toán cũng giảm khi trước đó là 0.2% điều chỉnh xuống còn 0.1%.
Lãi Suất Ngân Hàng Agribank Gửi Tiết Kiệm Doanh Nghiệp
Bảng lãi suất Ngân hàng Agribank đối với lãi suất gửi tiết kiệm doanh nghiệp như sau:
Kì hạn/Loại tiền | VND (%) | USD (%) | EUR (%) |
Không kì hạn | 0.2 | 0 | 0 |
1 tháng | 3.0 | 0 | 0 |
2 tháng | 3.0 | 0 | 0 |
3 tháng | 3.3 | 0 | 0 |
4 tháng | 3.3 | 0 | 0 |
5 tháng | 3.3 | 0 | 0 |
6 tháng | 3.7 | 0 | 0 |
7 tháng | 3.7 | 0 | 0 |
8 tháng | 3.7 | 0 | 0 |
9 tháng | 3.7 | 0 | 0 |
10 tháng | 3.7 | 0 | 0 |
11 tháng | 3.7 | 0 | 0 |
12 tháng | 4.9 | 0 | 0 |
13 tháng | 4.9 | 0 | 0 |
15 tháng | 4.9 | 0 | 0 |
18 tháng | 4.9 | 0 | 0 |
24 tháng | 4.9 | 0 | 0 |
Tiền gửi thanh toán | 0.2 | 0 | 0 |
Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng Agribank
Đối với gửi tiết kiệm của ngân hàng Agribank dành cho các doanh nghiệp cũng giảm ở các kì hạn. Theo đó, Lãi suất tiền gửi cao nhất là 4.9% ưu đãi cho các kì hạn từ 12 tháng trở lên. Trong đó gửi không kì hạn và tiền gửi thanh toán đối với doanh nghiệp mức lãi suất đượ giữ nguyên là 0.2%.
Các khách hàng gửi tiết kiệm hoàn toàn có thể tự tính lãi suất mà không cần đợi ngân hàng thông báo về khoản lãi mình sẽ nhận được thông qua các công thức sau đây:
Tính Lãi Gửi Tiết Kiệm Có Kì Hạn
Với hình thức gửi này bạn hoàn toàn linh động được lựa chọn kì hạn cũng như hạn mức tiền gửi và lãi suất theo cam kết.Nếu chọn gửi theo hình thức này, bạn có thể linh động chọn gói gửi với kỳ hạn gửi linh động theo tuần, theo tháng, theo quý, theo năm. Trong trường hợp bạn rút tiền trước hạn thì lãi suất tự động tính theo gửi tiết kiệm không kỳ hạn.
Lãi suất Agribank – lãi suất gửi tiết kiệm có kì hạn Ngân hàng Agribank được tính theo công thức sau:
Tiền lãi = Tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x số ngày gửi/360.
Hoặc theo công thức:
Tiền lãi = Tiền gửi x Lãi suất (%/năm)/12 x Số tháng gửi.
Tính Lãi Gửi Tiết Kiệm Không Kì Hạn
Đây là hình thức gửi mà Khách hàng có thể rút tiền bất cứ lúc nào do không có quy định tối thiểu về kỳ hạn gửi. Cũng do vậy mà lãi suất của gói sản phẩm này thường không cao. Theo đó, lãi suất ngân hàng Agribank – lãi suất gửi tiết kiệm không kì hạn được quy định theo công thức như sau:
Tiền lãi = Tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x Số ngày gửi/360.
Lãi Suất Vay Vốn Ngân Hàng Agribank
Hiện nay, Ngân hàng Agribank cung cấp các gói vay vốn thông dụng đó là vay tín chấp và vay thế chấp.
Lãi Suất Vay Thế Chấp Agribank
Vay thế chấp tại Agribank đang thu hút đông đảo khách hàng đến vì những ưu đãi lãi suất hấp dẫn, ổn định từ 6% – 9%/ năm. Dưới đây là bảng thống kê lãi suất Agribank – lãi suất vay thế chấp đối với từng gói vay cụ thể:
Sản phẩm vay | Lãi suất |
Vay mua/xây/sửa nhà | 7%/năm |
Vay trả góp | 7%/năm |
Vay kinh doanh | 6%/năm |
Vay sản xuất nông nghiệp | 6%/năm |
Vay cầm cố giấy tờ có giá | 7%/năm |
Vay mua xe ô tô | 7.5%/năm |
Vay du học | 11%/năm |
Vay đi lao động nước ngoài | 7%/năm |
Vay tiêu dùng | 7%/năm |
Lãi Suất Vay Tín Chấp Agribank
Lãi suất Agribank – lãi suất vay tín chấp cung cấp cho khách hàng 3 gói vay với lãi suất thấp áp dụng mức lãi suất như sau:
- Vay tiêu dùng cá nhân: 13%/năm.
- Vay đi lao động nước ngoài: 13%/năm.
- Vay thấu chi: 17%/năm.
Nhìn chung, đây được xem là mức lãi suất tốt và ưu đãi trên thị trường hiện nay. Lãi suất ngân hàng Agribank được tính dựa trên dư nợ giảm dần.
Kết Luận
Toàn bộ thông tin về lãi suất ngân hàng Agribank đã được đề cập chi tiết trong bài viết trên. Mong rằng bài viết đã phần nào mang đến cho quý bạn đọc nhiều thông tin hữu ích. Việc biết được hi tiết về lãi suất Agribank giúp quý khách hàng có tâm lý yên tâm hơn khi sử dụng các dịch vụ tại đây.
Có thể bạn quan tâm:
[CẬP NHẬT] Thông Tin Lãi Suất Ngân Hàng 2023 Mới Nhất Hiện Nay
Thông tin được biên tập bởi Blogvaytien.vn