[CẬP NHẬT] Thông Tin Lãi Suất Ngân Hàng 2023 Mới Nhất Hiện Nay

lãi suất ngân hàng 2022

Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta cần chi trả cả trăm thứ cho cuộc sống cá nhân. Nhất là sau khi trải qua đại dịch Covid cuộc sống lại càng khó khăn hơn, vì vây nhu cầu tích lũy tiền của để đề phòng ngày càng được chú trọng hơn. Gửi tiết kiệm ngân hàng luôn được xem là phương thức tích cóp dòng tiền hiệu quả đến ngày nay.

Vậy hiện nay  lãi suất ngân hàng 2022  như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây để có thể chọn lựa cũng như so sánh lãi suất tiền gửi tiết kiệm giúp bạn có cái nhìn tổng quan.

Thông Tin Tổng Quát Lãi Suất Ngân Hàng 2023

Trải qua năm đại dịch Covid năm 2020 và 2021, lãi suất ngân hàng chịu ảnh hưởng khá nhiều. Hiện lãi suất tiền gửi tiết kiệm kì hạn ngắn và kì hạn dài đang đà giảm thanh khoản của các ngân hàng thương mại khá phong phú. Sức ảnh hưởng của  Covid 19 đã khiến quỹ tín dụng tăng trưởng ở mức thấp. Do vậy, quý hấp thụ tăng trưởng tiền gửi tiết kiệm của các ngân hàng bị kìm hãm.

Xét chung trong 10 năm trở lại đây, tổng lãi suất gửi tiết kiệm của toàn nước có xu hướng giảm. Tuy vậy, tín hiệu đáng mừng đang dần trở lại ở năm 2022, lãi suất gửi tiết kiệm cùng kỳ năm ngoái tăng đáng kể. Tỷ lệ người gửi tiết kiệm cũng tăng lên,. Như vậy nhu cầu  vay vốn tín dụng tăng trở lại sẽ tạo đầu kéo cho lãi suất ngân hàng 20212 tăng.

Lãi Suất Tiền Gửi Tiết Kiệm VND  Cho Khách Hàng Cá Nhân Gửi Tại Quầy

Dưới đây là bảng tổng hợp lãi suất chi tiết cho khách hàng đánh giá và so sánh lãi suất ngân hàng 2022 – lãi suất tiền gửi tiết kiệm VND (%/năm) dành cho khách hàng cá nhân gửi tại quầy dưới đây:

Ngân hàng Kì hạn (tháng)
1 3 6 9 12 13 18 24 36 KHH
Agribank 3.1 3.4 4.0 4.0 5.6 5.6 5.6 5.6 0.1
ABbank 3.35 3.55 5.2 5.2 5.7 8.3 6.0 6.0 6.3 0.2
Bắc Á 3.8 3.8 6.0 6.1 6.5 6.6 6.7 6.7 6.7 0.2
Bảo Việt 3.35 3.45 5.95 6.05 6.4 6.65 6.95 6.95 6.95 0.2
BIDV 3.1 3.4 4.0 4.0 5.6 5.6 5.6 5.6 5.6 0.1
CBBank 3.5 3.5 6.35 6.5 6.6 6.7 6.8 6.8 6.8 0.2
Đông Á 3.6 3.6 5.5 5.7 6.0 6.5 6.3 6.3 6.3
Eximbank 3.5 3.5 5.6 5.8 6.3 6.3 6.3 6.3 6.2 0.1
GP Bank 4.0 4.0 5.7 5.8 5.9 6.0 5.9 5.9 5.9 0.2
Hong Leong 2.85 3.8 4.2 4.2 4.7 5.0 5.0 5.0 5.0
Indovina 3.0 3.2 4.7 4.8 5.5 5.7 5.8 5.8
Kiên Long 3.55 3.95 6.2 6.2 6.9 7.1 7.1 7.1 7.1 0.2
MSB 3.5 3.8 5.2 .5.5 5.9 5.9 5.9
MBBank 3.3 3.6 4.68 4.9 5.3 5.4 6.3 5.67 6.4 0.1
Nam Á Bank 3.95 3.95 6.1 6.2 6.5
6.8 6.6 0.1
NCB 3.8 3.8 6.25 6.4 6.6 6.65 6.75 6.75 6.75 0.1
OCB 3.75 3.9 5.8 6.0 6.3
6.5 6.65 0.2
OceanBank 3.5 3.6 5.3 5.4 6.3 6.3 6.8 6.8 6.8 0.2
PGBank 3.5 3.5 5.5 5.5 6.2 6.3 6.8 6.6
Public Bank 3.3 3.6 5.0 5.0 6.5 6.6 5.8 5.8
PVcomBank 3.95 3.95 5.8 5.9 6.4 6.4 6.7 6.8 6.8
Saigon Bank 3.4 3.6 5.6 5.6 6.0 6.5 6.5 6.5 6.5 0.2
SCB 3.95 3.95 5.7 6.2 7.3 6.8 6.8 6.8 0.2
SHB 3.5 3.7 5.8 6.2 6.4 6.5 6.6 6.7 0.2
SeaBank 3.5 3.7 3.6 5.95 6.35 6.4 6.45 6.5
TP Bank 3.55 3.55 5.4 6.6 6.6
VIB 4.0 4.0 4.8 5.9 6.2 6.3 6.3
Vietcapitalbank 3.9 3.9 6.0 6.0 6.3 6.4 6.5 6.6
Vietcombank 2.9 3.2 3.8 3.8 5.5 5.3 5.3 0.1
Vietinbank 3.1 3.4 4.0 4.0 5.6 5.6 5.6 5.6 0.1
VPbank 3.65 4.9 5.2 5.3
VRB 6.6 6.7 6.9 7.2 7.2 0.2

Lãi Suất Tiền Gửi Tiết Kiệm VND Dành Cho Khách Hàng Cá Nhân Gửi Trực Tuyến (Online)

Dưới đây là bảng thống kê cho khách hàng về lãi suất ngân hàng 2022 – Lãi suất tiền gửi tiết kiệm VND dành cho khách hàng cá nhân gửi Trực tuyến (Online).

Ngân hàng Kì hạn (tháng)
1 3 6 9 12 13 18 24 36 KHH
Agribank 3.1 3.4 4.0 4.0 5.6 5.6 5.6 5.6 0.1
ABbank 3.35 3.55 5.2 5.2 5.7 8.3 6.0 6.0 6.3 0.2
Bắc Á 3.8 3.8 6.1 6.2 6.6 6.7 6.8 6.8 6.8 0.2
Bảo Việt 3.55 3.65 6.15 6.25 6.5 6.75 6.99 6.99 6.99
BIDV 3.1 3.4 4.0 4.9 5.6 5.6 5.6 5.6 5.6 0.1
CBBank 3.6 3.6 6.5 6.6 6.65 6.75 6.85 6.85 6.85
Đông Á 3.6 3.6 5.5 5.7 6.0 6.5 6.3 6.3 6.3
Eximbank 3.6 3.6 5.7 6.0 6.4 6.4 6.4 6.4 6.3 0.1
GP Bank 4.0 4.0 5.7 5.8 5.9 6.0 5.9 5.9 5.9
Hong Leong 2.5 2.8 4.0 4.0 4.6 4.6
Indovina 3.0 3.2 4.7 4.8 5.5 5.7 5.8 5.8
Kiên Long 3.75 4.0 6.4 6.4 7.1 73. 7.3 7.3 7.3
MSB 3.5 3.8 5.6 5.9 6.4 6.4 6.4 6.4 6.4
MBBank 3.3 3.6 4.68 4.9 5.3 5.4 6.3 5.67 6.4 0.1
Nam Á Bank 6.4 6.7 6.9 0 7.0 7.0 7.0
NCB 3.8 3.8 6.25 6.4 6.6 6.65 6.75 6.75 6.75 0.1
OCB 3.85 4.0 5.9 6.1 6.4 6.6 6.75
OceanBank 3.5 3.6 5.45 5.55 6.45 6.3 6.8 6.8 6.8 0.2
PGBank 3.5 3.5 5.5 5.5 6.2 6.3 6.8 6.6
Public Bank 3.3 3.6 5.0 5.0 6.5 6.6 5.8 5.8
PVcomBank 3.95 3.95 6.0 6.1 6.6 6.9 6.95 6.95
Saigon Bank 3.4 3.6 5.6 5.6 6.0 6.5 6.5 6.5 6.5 0.2
SCB 4.0 4.0 6.45 6.6 6.8 6.85 6.95 6.95 6.95
SHB 3.85 04.05 6.1 6.4 6.7 6.8 7.0 7.0 7.1
SeaBank 3.5 3.7 5.6 5.95 6.35 6.4 6.45 6.5
TP Bank 3.65 3.65 5.8 6.4 6.7 6.7 6.7
VIB 4.0 4.0 5.8 5.9 6.2 6.3 6.3
Vietcapitalbank 3.9 3.9 6.0 6.0 6.3 6.4 6.5 6.6
Vietcombank 2.9 3.2 3.8 3.8 5.5 5.3 5.3 0.1
Vietinbank 5.75 5.75 0.25
VPbank 3.65 4.9 5.2 5.3
VRB 6.6 6.7 6.9 7.2 7.2 0.2

So Sánh Lãi Suất Tiền Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Nào Cao Nhất Hiện Nay?

Dựa trên khảo sát mới nhất của chúng tôi  lãi suất ngân hàng 2022 đanh giá  cụ thể là lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại 30 ngân hàng trong nước gửi với kì hạn 2 năm dao động trong khoảng 4.5% đến 8.4%. Một số ngân hàng cũng điều chỉnh tăng nhẹ  lãi suất tiền gửi so với tháng trước.

Theo đánh giá, Eximbank hiện là gân hàng có lãi suất tiền gửi cao nhất với mức 8.4% cho  khoản tiền gửi từ 500 tỉ VND trở lên. Với khoản tiền dưới 500 tỉ, Eximbank có mức lãi suất ưu đãi là 6.3% 1 năm. Xếp ngay sau là Việt Á và Kiên Long, hiện là hai ngân hàng có lãi suất tiền gửi cao thứ 2 với 7.2% 1 năm.

Lãi suất ngân hàng 2022 nơi nào cao nhất
Lãi suất ngân hàng 2022 nơi nào cao nhất

Điểm qua một vài ngân hàng cũng huy động tiền gửi với lãi suất cao cụ thể là MBBank với 6.9% 1 năm, SeABank, OceanBank, PVcomBank, SCB đều áp dụng mức lãi suất là 6.8% 1 năm,…

Các ông lớn tiêu biểu trong ngành ngân hàng như  BIDV, Vietinbank, Agribank tổng duy trì bình quân lãi suất ở mức 5.6% 1 năm. Theo thống kê, Techcombank hiện là ngân hàng có lãi suất tiền gửi thấp nhất với mức 4.75% 1 năm.

Tất cả những thông tin so sánh bên trên là do chúng tôi tham khảo và chọn lọc.  Khách hàng chó nhu cầu gửi tiết kiệm cần trực tiếp liên hệ với ngân hàng muốn giao dịch nhằm biết rõ mức lãi suất chính xác nhé.

Những Tiêu Chí Cần Quan Tâm Khi Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng

Thông qua bảng thống kê về lãi suất ngân hàng 2022 và các so sánh lãi suất tiền gửi tiết kiệm trên , chúng tôi nếu ra cụ thể một số tiêu chí khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng nhằm mang lại lợi nhuận cao nhất cho tất cả khách hàng.

Gửi tiết kiệm ngân hàng cần quan tâm tiêu chí gì?
Gửi tiết kiệm ngân hàng cần quan tâm tiêu chí gì?

Cụ thể là một vài tiêu chí đánh giá sau:
  • Mở nhiều sổ tiết kiệm.
  • Xem chi tiết các dịch vụ tiện ích và các khuyến mãi kèm theo khi mở sổ gửi tiết kiệm.
  • Tìm hiểu để theo dõi đánh giá diễn biến lãi suất trên thị trường ngân hàng.
  • Lựa chọn ngân hàng gửi tiết kiệm cần tham khảo và cân chắc kỹ một số tiêu chí cụ thể sau:
    • Độ uy tín của ngân hàng trên thị trường.
    • Lãi suất ưu đãi và các khuyến mãi kem theo khi gửi tiết kiệm
    • Giao dịch đảm bảo an toàn, nhanh chóng và thuận tiện.
    • Xem về đề xuất các gói Sản phẩm tiết kiệm để biết về độ đa dạng.
    • Đội ngũ ngân hàng bao gồm nhân viên tư vấn có nghiệp vụ cao, phục vụ nhiệt tình,chuyên nghiệp.
    • Thường xuyên có các chương trình ưu đãi tốt dành cho khách hàng.

Kết Luận

Với toàn bộ thông tin được nêu trong bài viết trên, mong rằng các bạn đã nắm rõ và hiểu thêm về  lãi suất ngân hàng 2022. Chúc các bạn có thể chọn lựa được ngân hàng tốt và  gửi tiền tiết kiệm thành công. Cảm ơn đã theo dõi bài viết này của chúng tôi.

Xem thêm:

Vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng tốt nhất 2023- Tìm hiểu quy trình, Hạn mức, Thủ tục vay

Thông tin được biên tập bởi Blogvaytien.vn

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *