Lãi suất vay ngân hàng cập nhật 2022 – Cách tính lãi suất vay

Lãi suất vay Ngân hàng

Lãi suất vay ngân hàng là mối quan tâm hàng đầu của người dân khi quyết định vay vốn. Bài viết dưới đây, Blogvaytien sẽ chia sẻ cho các bạn lãi suất khi vay của ngân hàng được cập nhật mới nhất 2022.

Mục lục

Tìm hiểu về lãi suất vay tiền ngân hàng

Là mức phí của một khoản vay mà người vay tiền phải trả cho ngân hàng trong thời gian sử dụng vốn vay. 

Lãi suất vay tín chấp

Vay tín chấp Là hình thức vay không cần tài sản đảm bảo hoặc bảo lãnh. Ngân hàng sẽ xem xét độ uy tín của người vay tiền và năng lực trả nợ của người đó. Sau đó ngân hàng sẽ quyết định hạn mức và thời gian vay. 

Lãi suất khi vay của ngân hàng kỳ hạn 1 năm đối với hình thức vay tín chấp thường dao động từ 10% đến 16%. Khi hết ưu đãi các ngân hàng thường áp dụng mức lãi suất từ ​​16-25%/ năm. 

Lãi suất vay thế chấp

Vay thế chấp là hình thức vay tiền có tài sản đảm bảo mà trong thời gian vay bạn phải đảm bảo đang có quyền sở hữu với tài sản đó.

Lãi suất ngân hàng thế chấp sẽ không thay đổi trong thời gian đầu, sau đó sẽ theo hình thức thả nổi theo lãi suất của thị trường.

Hình thức vay này thường phù hợp với các gói vay mua trả góp xe hơi, nhà ở, du học,… cùng khoản tiền lên tới hàng tỷ đồng.

Top 10+ ngân hàng lãi suất vay tốt nhất hiện nay

Ngân hàng Agribank

Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Agribank là một trong những ngân hàng lớn và uy tín nhất tại Việt Nam.

Các sản phẩm vay vốn của ngân hàng này cũng hết sức đa dạng trong đó bao gồm có gói sản phẩm vay thế chấp lãi suất khá ưu đãi từ 7-8%/năm.

Ngân hàng Vietinbank

Vietinbank là một trong những ngân hàng uy tín đang triển khai sản phẩm vay thế chấp với nhiều lợi ích hấp dẫn. Mức lãi suất thấp là một trong những ưu điểm mà nhiều người lựa chọn vay vốn tại ngân hàng này.

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng Vietcombank cũng triển khai gói vay thế chấp với hạn mức vay khá cao lên đến 75% tài sản thế chấp thời gian vay dài lên đến 25 năm.

Mức lãi suất ưu đãi từ 7.2 -8% cố định 1 đến 2 năm đầu và chỉ có 3 – 3.5% cho những năm tiếp theo.

Ngân hàng BIDV

Với mức lãi suất thấp từ 7%/năm, hạn mức vay vốn cao lên đến 90%giá trị tài sản thế chấp, ngân hàng BIDV đang là một trong những ngân hàng lớn tại Việt Nam BIDV đưa ra nhiều giải pháp vay vốn. 

Ngân hàng Sacombank

Sacombank cũng đang triển khai gói vay thế chấp với lãi suất chỉ từ 7.49% – 8.5%/năm với thời hạn vay kéo dài lên đến 25 năm.

Ngân hàng TPBank

Ngân hàng TPBank cũng đang triển khai gói vay thế chấp với mức lãi suất ưu đãi chỉ từ 6,8%/năm khá thấp so với mặt bằng chung các ngân hàng khác.

Ngân hàng VPBank

Ngân hàng VPBank là một trong những ngân hàng tiên phong triển khai gói vay vốn thế chấp với mức lãi suất ưu đãi chỉ từ 4,9%/năm cùng thời hạn vay kéo dài lên đến 25 năm.

Ngân hàng MBBank

Ngân hàng MBBank cũng có gói vay thế chấp với mức lãi suất vô cùng ưu đãi chỉ từ 7%/năm với hạn mức vay lên đến 80% giá trị tài sản đưa ra thế chấp thời hạn vay lên đến 20 năm.

Ngân hàng Techcombank

 Ngân hàng Techcombank luôn đưa ra các gói sản phẩm vay vốn với mức lãi suất vô cùng ưu đãi chỉ từ 5.99%/năm. Thời hạn vay kéo dài lên đến 25 năm cũng là ưu điểm của Ngân hàng này.

Ngân hàng Quốc Tế VIB

Ngân hàng VIB cũng đang triển khai gói vay thế chấp với mức lãi suất cực kỳ ưu đãi chỉ từ 6,09%/năm.

Bảng so sánh lãi suất vay ngân hàng tư nhân tốt nhất hiện nay

Ngân hàng  Vay tín chấp Vay thế chấp
Techcombank 13,78% – 16,00%/năm 7,49%/năm
VPBank 16,0%/năm 6,9%
ACB 17.9%/năm 9,0%
TPBank 10,8% đến 17%/năm 6,4%/năm
HDBank 24%/năm 6,8%
Sacombank 9,6%/năm 8,5%/năm
VIB 17% 8,3%/năm
SHB 15% 8,5%
OCB 21% 5,99%
MSB 9.6% – 15.6%/năm 5,99%

Các loại lãi suất vay ngân hàng hiện nay

Lãi suất ngân hàng được chia thành 3 loại gồm chính bao gồm: lãi suất cố định, lãi suất thả nổi và lãi suất hỗn hợp.

Lãi suất vay cố định

Là lãi suất cho khoản vay không thay đổi trong suốt thời hạn vay vốn.

Loại lãi suất này không bị ảnh hưởng bởi những biến động của thị trường. Lãi suất cố định thường được áp dụng cho các khoản vay ngắn hạn.

  • Ưu điểm:

Có thể tính chính xác tất cả các khoản chi phí liên quan đến khoản vay giúp tạo điều kiện trong việc hoạch định tài chính.

Trường hợp lãi suất thị trường tăng so với thời điểm vay bạn sẽ có lợi nhiều hơn vì chi phí tiền lãi phải trả cho Ngân hàng vẫn theo lãi suất cũ.

  • Nhược điểm:

Khi lãi suất thị trường biến động giảm so với thời điểm vay vốn thì bạn vẫn phải thanh toán lãi cho Ngân hàng theo lãi suất cũ.

Lãi suất vay thả nổi

Lãi suất thả nổi là loại lãi suất có mức lãi điều chỉnh theo từng thời kỳ thay đổi theo thời gian.

Lãi suất thả nổi bao gồm: Chi phí vốn + biên độ lãi suất cố định hoặc (Chi phí vốn cố định + biên độ lãi suất thay đổi).

  • Ưu điểm:

Lãi suất thả nổi có sự tăng giảm để phù hợp với sự biến động của thị trường. Như vậy, khi lãi suất thị trường giảm thì thường lãi suất cũng sẽ được điều chỉnh thấp hơn lãi suất ban đầu.

  • Nhược điểm:

Chỉ có thể dự tính được chính xác số tiền lãi phải thanh toán cho Ngân hàng trong kỳ đầu tiên.

Nếu lãi suất thường xuyên thay đổi, bạn sẽ rất khó dự tính được chi phí vay đặc biệt khi lãi suất thị trường tăng thì chi phí lãi vay sẽ tăng cao, bất lợi trong việc chủ động tài chính.

Lãi suất vay hỗn hợp

Lãi suất hỗn hợp là loại lãi suất kết hợp giữa lãi suất cố định và lãi suất thả nổi thường được áp dụng cho các khoản vay trung hoặc dài hạn theo gói ưu đãi của mỗi ngân hàng.

  • Ưu điểm:

Lãi suất cố định ban đầu khi vay là mức lãi suất ưu đãi giúp giảm chi phí lãi trong thời gian vốn gốc còn cao.

  • Nhược điểm:

Sau thời gian ưu đãi đó, lãi suất sẽ được thả nổi. Lúc này khi lãi suất thị trường tăng thì đồng nghĩa với mức lãi suất bạn phải chịu cũng sẽ tăng cao hơn.

Cách tính lãi suất vay ngân hàng

 lãi suất vay ngân hàng
Công thức tính lãi suất vay ngân hàng

Tính trên dư nợ gốc

Công thức tính lãi suất cho vay của ngân hàng theo dư nợ gốc như sau:

Tiền lãi hàng tháng = dư nợ gốc x lãi suất/thời gian vay

Tính trên dư nợ giảm dần

Công thức tính lãi suất cho vay ngân hàng dựa trên dư nợ giảm dần như sau:

Tiền gốc hàng tháng = số tiền vay/số tháng vay.

Tiền lãi tháng đầu = số tiền vay x lãi suất theo tháng.

Tiền lãi các tháng tiếp theo = số tiền gốc còn lại x lãi suất.

Công cụ tính lãi vay

Trên các website chính thức của các ngân hàng có phần công cụ tính lãi suất nhằm giúp bạn tham khảo lãi suất phải trả khi vay ngân hàng.

Lưu ý rằng những con số này mang tính chất tham khảo chỉ giúp bạn so sánh lãi suất.

Tổng hợp các ngân hàng có lãi suất vay thế chấp sổ đỏ tốt nhất 2022

Ngân hàng BIDV

Ngân hàng BIDV là lựa chọn hàng đầu khi vay thế chấp sổ đỏ Ngân hàng tại Việt Nam.

Lãi suất vay ngân hàng
Ngân hàng BIDV

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) hỗ trợ gói vay thế chấp sổ đỏ. Với mức lãi suất ưu đãi chỉ từ 7,5%/năm. Ngoài ra, hạn mức vay tối đa 80% giá trị TSCĐ trong thời gian 20 năm. 

Ngân hàng Vietcombank
Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng Vietinbank

Ngân hàng Vietinbank hỗ trợ các gói vay thế chấp sổ đỏ với hạn mức cao, ưu đãi lãi suất chỉ từ 7%/năm. 

Lãi suất vay Ngân hàng
Ngân hàng Vietinbank

Ngân hàng Techcombank

Techcombank cũng là một trong những ngân hàng cho vay thế chấp sổ đỏ với mức lãi suất ưu đãi chỉ từ 7.5 – 8.3%.

Ngân hàng Techcombank
Ngân hàng Techcombank

Ngân hàng ACB

ACB là một trong những ngân hàng TMCP lớn nhất hỗ trợ các gói vay thế chấp sổ đỏ. ACB chiếm được vị trí trong lòng khách hàng bởi nhiều chương trình khuyến mãi về lãi suất.

Ngân hàng ACB
Ngân hàng ACB

Ngân hàng HD Bank

HDBank luôn nằm trong danh sách những “ngân hàng vay thế chấp sổ đỏ tốt nhất” tại Việt Nam. Ngân hàng ACB có lãi suất 7%/ năm. 

Lãi suất vay Ngân hàng
Ngân hàng HDBank

Ngân hàng chính sách xã hội

Nếu các bạn có nhu cầu vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng thì chắc chắn không thể bỏ qua VBSP. Lãi suất của Ngân hàng chính sách xã hội cực thấp, chỉ từ 1.2 – 9%/năm.

Lãi suất vay Ngân hàng
Ngân hàng Chính sách xã hội

5+ Ngân hàng lãi suất vay mua ô tô tốt nhất

Sau đây sẽ là top 5 ngân hàng được nhiều bạn lựa chọn khi vay mua ô tô bao gồm:

Ngân hàng Techcombank

  • Lãi suất ưu đãi các tháng đầu: 6 tháng – 8,29%
  • Hạn mức tối đa: 80% giá trị xe
  • Kỳ hạn tối đa: 7 năm

Ngân hàng VPBank

  • Lãi suất ưu đãi các tháng đầu: 6 tháng – 8,49%; 12 tháng 9,49%.
  • Hạn mức tối đa: 100% giá trị xe
  • Kỳ hạn tối đa: 7 năm

Ngân hàng Vietcombank

  • Lãi suất ưu đãi các tháng đầu: 12 tháng – 8,4%; 24 tháng – 9,1 %
  • Hạn mức tối đa: 100% giá trị xe
  • Kỳ hạn tối đa: 5 năm

Ngân hàng BIDV

  • Lãi suất ưu đãi các tháng đầu:  12 tháng – 7,8%; 24 tháng – 8,8 %
  • Hạn mức tối đa: 100% giá trị xe
  • Kỳ hạn tối đa: 7 năm

Ngân hàng Vietinbank

  • Lãi suất ưu đãi các tháng đầu:  12 tháng – 7,7%
  • Hạn mức tối đa: 80% giá trị xe
  • Kỳ hạn tối đa: 5 năm

Top Ngân hàng cho vay sản xuất kinh doanh lãi suất thấp

Ngân hàng Agribank

 Agribank  triển khai rất nhiều sản phẩm vay trả góp sản xuất kinh doanh phục vụ nông dân. Ví dụ như: cho vay lưu vụ, cho vay phục vụ chính sách phát triển nông nghiệp nông thôn,…

Ngân hàng LienVietPostBank

Để vận hành doanh nghiệp hiệu quả, hãy sử dụng sản phẩm vay sản xuất kinh doanh của Ngân hàng LienVietPostBank.

Ngân hàng MaritimeBank

MaritimeBank cũng là lựa chọn tốt giúp cho bạn có đủ nguồn vốn để tăng tính chủ động, linh hoạt. 

Ngân hàng EximBank

EximBank hỗ trợ hình thức vay vốn kinh doanh với mức lãi suất linh hoạt, tạo điều kiện cho các cá nhân vay vốn mở rộng hoạt động kinh doanh.

Ngân hàng TPBank

TPBank đã cho ra mắt sản phẩm vay kinh doanh với nhiều ưu điểm nổi bật trong khi lãi chỉ khoảng 6,9 – 8%/năm.

Chọn thời hạn vay ngân hàng hợp lý như thế nào?

Nên chọn thời gian vay càng ngắn càng tốt tương ứng số tiền vay càng thấp. Đồng thời thời gian trả gốc lãi ngân hàng càng ít. Hiện nay, các khách hàng đều chọn những gói vay ưu đãi trong khoảng thời gian tối thiểu từ 1-3 năm. 

Chọn vay lãi ngân hàng nhà nước hay ngân hàng tư nhân tốt hơn?

Ngân hàng nhà nước hay ngân hàng tư nhân đều có những ưu và nhược điểm riêng của nó. Bạn phải căn cứ vào mục đích sử dụng vốn vay, khả năng chi trả để lựa chọn. Từ đó bạn mới nên đưa ra lựa chọn tốt nhất.

Kinh nghiệm vay ngân hàng có lãi suất tốt nhất

Tìm và chọn các ngân hàng cho vay uy tín

Bạn cần tìm và lựa chọn các ngân hàng cho vay uy tín để tránh các rủi ro về lãi suất sau này. Hoặc có thể tìm kiếm các thông tin về ngân hàng như lãi suất ngân hàng thông qua tin tức hay tham khảo ý kiến của người thân, bạn bè,…

Tìm, đánh giá và tìm các khoản vay phù hợp mục đích

Sau khi đã tìm được ngân hàng uy tín thì hãy lựa chọn khoản vay phù hợp với mục đích. Bạn cần cân nhắc về khoản vay, lãi suất ngân hàng đó để lên kế hoạch trả nợ đúng hạn.

So sánh lãi suất vay ở các ngân hàng

 Sử dụng các công cụ tính lãi suất khi vay tại các trang web của ngân hàng để so sánh lãi suất giữa các ngân hàng. Từ đó đưa ra quyết định lựa chọn ngân hàng thích hợp nhất.

Chọn thời điểm vay hợp lý để tính toán được lợi nhuận tối đa khi đầu tư

Chọn thời điểm vay hợp lý cũng là điều đáng lưu ý khi vay tại ngân hàng để thu được lợi nhuận tối đa.

Một số câu hỏi thường gặp khi vay tiền tại Ngân hàng

Rủi ro khi vay tiền tại Ngân hàng?

Khi vay tồn tại một số rủi ro khi vay tiền tại Ngân hàng nhất định như sau:

-Rủi ro về lãi suất: Nếu lãi suất trên thị trường giảm, bạn vẫn phải chi trả theo mức lãi suất đã thỏa thuận. Còn với lãi suất thả nổi, bạn cũng phải chịu thiệt hại nếu lãi suất thị trường luôn tăng cao.

-Rủi ro về phí phạt: Khi trễ hạn thanh toán vốn vay thì sẽ phải chịu thêm mức phạt. Ngoài ra, nếu bạn có nhu cầu trả nợ trước thời hạn cũng sẽ bị phạt phí.

Ngân hàng nào được chọn vay nhiều nhất hiện nay?

 BIDV là ngân hàng có quy mô cho vay lớn nhất đồng thời cũng là ngân hàng được bạn tin dùng khi vay.

Tổng hợp một số ngân hàng cho vay lãi suất thấp

 Các ngân hàng cho vay với lãi suất thấp sẽ bao gồm: ngân hàng Agribank,  Vietinbank, Vietcombank, BIDV,…

Tổng kết

Việc cập nhật lãi suất ngân hàng là điều cần thiết mà bất kỳ người vay nào khi vay tiền đều cần nên thực hiện. Hy vọng những thông tin về lãi suất vay vốn của ngân hàng mà Blogvaytien sẽ giúp bạn tìm được Ngân hàng vay phù hợp.

Thông tin được biên tập bởi Blogvaytien.vn

5/5 - (2 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *